🔍
Search:
XE CHỞ HÀNG
🌟
XE CHỞ HÀNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
주로 화물을 실어 나르는 자동차.
1
XE CHỞ HÀNG:
Xe chủ yếu để chất hàng hóa lên và vận chuyển.
-
Danh từ
-
1
화물만을 실어 나르는 자동차나 기차.
1
XE HÀNG, XE CHỞ HÀNG, TÀU CHỞ HÀNG:
Ôtô hay tàu hỏa chuyên chở hàng hóa.
🌟
XE CHỞ HÀNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
침대 겉에 아래위로 덧씌우는 천.
1.
KHĂN TRẢI GIƯỜNG, TẤM RA:
Vải bọc kín trên dưới bên ngoài giường.
-
2.
해를 가리거나 비를 막기 위하여 상점의 처마 끝에 늘이는 막.
2.
MÁI CHE:
Màng nối dài ở phần cuối mái hiên của cửa tiệm để che nắng hay chắn mưa.
-
3.
화차나 짐수레의 화물에 씌우는 방수용 덮개.
3.
TẤM BẠT:
Miếng đậy chống thấm nước phủ lên hàng hóa của xe chở hàng hay xe đẩy hành lí.